 |
Tình hình KT-XH tháng 06 năm 2022
-
25/06/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) 6 tháng đầu năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+12,68 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 6 tháng đầu năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+24,74 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 6/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
40,99 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 6/2022 so tháng trước (%) |
+0,49 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+3,13 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 05 năm 2022
-
07/06/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) 5 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+12,23 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 5 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+19,19 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 5/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
36,62 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5/2022 so tháng trước (%) |
+0,52 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+3,05 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 04 năm 2022
-
25/04/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) 4 tháng /2022 so cùng kỳ (%) |
+12,84 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 4 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+16,61 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 4/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
24,89 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4/2022 so tháng trước (%) |
-0,12 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân cùng kỳ (%) |
+3,04 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 03 năm 2022
-
25/03/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp quý I/2022 so cùng kỳ (%) |
+9,10 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ quý I/2022 so cùng kỳ (%) |
+13,49 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 3/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
18,32 |
Tổng Chi ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 3/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
21,80 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 3/2022 so tháng trước (%) |
+0,32 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 3 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+3,09 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 02 năm 2022
-
24/02/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 02/2022 so cùng kỳ (%) |
+9,92 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 02 tháng so cùng kỳ (%) |
+10,20 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 02/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
12,40 |
Tổng Chi ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 02/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
8,68 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình tháng 02/2022 so tháng trước (%) |
+1,18 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 02 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+3,04 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 01 năm 2022
-
25/01/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 01/2022 so cùng kỳ (%) |
+12,12 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 01 tháng so cùng kỳ (%) |
+10,02 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 01/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
2,91 |
Chi ngân sách địa phương lũy kế đến 20 ngày tháng 01/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
3,00 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 01 tháng 2022 so cùng kỳ (%) |
+3,18 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 12 năm 2021
-
27/12/2021 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 12 tháng so cùng kỳ (%) |
-10,11 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 12 tháng so cùng kỳ (%) |
-4,49 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 12/2021 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
70,35 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2021 so tháng 12/2020 (%) |
+3,41 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng 2021 so cùng kỳ (%) |
+2,61 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 11 năm 2021
-
25/11/2021 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 11 tháng so cùng kỳ (%) |
-10,44 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 11 tháng so cùng kỳ (%) |
-5,62 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 11/2021 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
65,09 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11/2021 so tháng 12/2020 (%) |
+3,58 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng 2021 so cùng kỳ (%) |
+2,54 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 10 năm 2021
-
29/10/2021 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 10 tháng so cùng kỳ (%) |
-10,78 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 10 tháng so cùng kỳ (%) |
-6,25 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 10/2021 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
66,08 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10/2021 so tháng 12/2020 (%) |
+3,62 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng 2021 so cùng kỳ (%) |
+2,41 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 09 năm 2021
-
27/09/2021 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp 09 tháng so cùng kỳ (%) |
-0,97 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 09 tháng so cùng kỳ (%) |
-7,79 |
Tổng thu ngân sách lũy kế đến 20 ngày tháng 09/2021 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
61,47 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 09/2021 so tháng 12/2020 (%) |
+3,84 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 09 tháng 2021 so cùng kỳ (%) |
+2,25 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|