 |
Tình hình KT-XH tháng 8 năm 2023
-
24/08/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 8 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+7,70 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+3,27 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+12,62 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/8/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
56,50 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,80 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,19 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 7 năm 2023
-
25/07/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 7 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+2,81 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+6,34 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+10,66 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/7/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
44,60 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 7 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,35 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,12 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KTXH quý II và 6 tháng đầu năm 2023
-
24/06/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 6 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+6,48 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân tháng 6 năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+4,09 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 6 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+11,37 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/6/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
40,07 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 6 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,28 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 6 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,22 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 5 năm 2023
-
25/05/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 5 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+11,25 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân tháng 5 năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+2,98 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 5 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+13,47 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/5/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
34,07 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5 năm 2023 so tháng trước (%) |
-0,13 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 5 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,38 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 04 năm 2023
-
26/04/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 04 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+5,01 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân tháng 4 năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+4,81 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 4 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+14,17 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/4/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
25,77 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 4 năm 2023 so tháng trước (%) |
-0,10 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 4 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,57 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KTXH tháng 3 và quý I năm 2023
-
24/03/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 03 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+12,12 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân quý I năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+3,73 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ quý I năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+14,57 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/3/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
18,13 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 3 năm 2023 so tháng trước (%) |
-0,01 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân quý I năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,66 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 02 năm 2023
-
28/02/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 02 năm 2023 so với tháng trước (%) |
+17,77 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) bình quân 2 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+3,39 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 2 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+15,59 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/1/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
14,58 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02 năm 2023 so tháng trước (%) |
+0,44 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 2 tháng năm 2023 so cùng kỳ (%) |
+1,90 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 01 năm 2023
-
30/01/2023 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tháng 01/2023 so cùng kỳ (%) |
+7,69 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tháng 01/2023 so cùng kỳ (%) |
+18,37 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/1/2023 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
1,17 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 01/2023 so tháng trước (%) |
+0,49 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân tháng 01/2023 so cùng kỳ (%) |
+2,28 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH quý IV và năm 2022
-
27/12/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) ước năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+29,59 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ ước năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+41,48 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/12/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
87,16 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2022 so tháng trước (%) |
-0,10 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng so cùng kỳ (%) |
+2,33 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|
 |
Tình hình KT-XH tháng 11 năm 2022
-
25/11/2022 |
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) 11 tháng năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+31,23 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ 11 tháng năm 2022 so cùng kỳ (%) |
+42,53 |
Tổng thu ngân sách nhà nước lũy kế đến ngày 20/11/2022 so dự toán HĐND giao đạt (%) |
77,67 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11/2022 so tháng trước (%) |
+0,22 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng so cùng kỳ (%) |
+2,40 |
|
|
[Chi tiết] |
|
|